Báo giá NovaUp
Báo giá dịch vụ thuê phòng NovaUp tổ chức lớp học, đào tạo, training, hội thảo,... Ưu đãi
ngay 10% cho Khách hàng sử dụng lần đầu.
NovaUp chân thành cảm ơn sự quan tâm của Quý Khách hàng tới Dịch vụ thuê phòng của NovaUp
NovaUp xin trân trọng gửi đến Quý Khách hàng bảng báo giá dịch vụ thuê phòng như sau.
22 Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Thành Công 1 |
90 |
60 - 100 người |
2.000.000 VNĐ |
Nova Thành Công 2 |
45 |
30 - 50 người |
1.200.000 VNĐ |
Nova Thành Công 4 |
45 |
30 - 50 người |
1.200.000 VNĐ |
Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Tây Sơn M03 |
50 |
20 - 60 người |
4.500.000 VNĐ |
Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Xuân Thủy HT1 |
240 |
100 - 250 người |
6.500.000 VNĐ |
Bùi Xuân Phái, Nam Từ Liêm, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Hòa Bình HT |
130 |
100 người |
5.000.000 VNĐ |
Nova Hòa Bình Classroom |
65 |
40 - 60 người |
3.000.000 VNĐ |
Nova Hòa Bình Meeting room |
50 |
20 người |
2.000.000 VNĐ |
Đỗ Xuân Hợp, Mỹ Đình
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Interconnection |
50 |
35 |
5.000.000 VNĐ |
Nova Harmony |
30 |
10-15 |
1.800.000 VNĐ |
Nova Vườn Trắng |
300 |
60 - 100 |
5.000.000 VNĐ |
Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Thái Thịnh |
60 |
40 - 60 ghế |
600.000 VNĐ |
Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Lê Đại Hành HT |
80 |
100 |
2.500.000 VNĐ |
Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Nguyễn Trãi |
200 |
300 |
8.500.000 VNĐ |
Bưởi, Ba Đình, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Orchid |
53 |
30 - 50 |
5.200.000 VNĐ |
Nova VIP |
25 |
15 |
4.000.000 VNĐ |
Nova Ballroom |
200 |
200 |
15.000.000 VNĐ |
Lotus Bưởi |
60 |
50 - 100 |
6.500.000 VNĐ |
Nguỵ Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Nguỵ Như Kon Tum |
600 |
200 - 1000 |
12.000.000 VNĐ |
Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Vũ Trọng Phụng |
20 |
15 |
2.200.000 VNĐ |
Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Đào Duy Anh |
300 |
400 |
16.000.000 VNĐ |
Lê Lợi, Hà Đông
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Lê Lợi |
400 |
400 |
15.000.000 VNĐ |
Nguyễn Thị Thập, Cầu Giấy, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Nguyễn Thị Thập |
200 |
250 |
6.500.000 VNĐ |
Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Lê Trọng Tấn |
120 |
100 |
4.000.000 VNĐ |
Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Giảng Võ |
300 |
300 |
8.000.000 VNĐ |
Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Hào Nam |
175 |
200 |
14.500.000 VNĐ |
Lê Duẩn, Hai Bà Trưng, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Lê Duẩn |
460 |
200 |
15.000.000 VNĐ |
Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Ung Văn Khiêm |
100 |
70 - 120 |
4.500.000 VNĐ |
Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Novaup Hạ Đình |
120 |
60-100 |
4.000.000 VNĐ |
Yên Xá, Hà Đông
 |
Diện tích (m²) |
Sức chứa |
Giá (Áp dụng 1 ca = 4 tiếng) |
Nova Yên Xá, Hà Đông |
140 |
80 - 150 |
4.500.000 VNĐ |
Lưu ý về giá thuê phòng
- Giá các dịch vụ trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Phòng thuê tính theo ca 4h với thời gian sử dụng phòng:
- Sáng: 8h00 – 12h00
- Chiều: 13h30 – 17h30
- Tối: 18h00 – 22h00
- Quý Khách hàng nhận phòng trước 15 phút.
- Sức chứa phòng tính theo số lượng ghế (có bàn/không bàn), NovaUp sẽ setup
phòng theo yêu cầu của quý khách.
- Chi phí phụ trội về việc phát sinh thời gian sử dụng phòng:
- Quá
< 0.5h chi phí phát sinh phụ trội = 20% chi phí thuê phòng.
- Quá từ 0.5h-1h chi phí phát sinh phụ trội = 40% chi phí thuê phòng.
- Quá từ 1h-2h chi phí phát sinh phụ trội = 60% chi phí thuê phòng.
- Quá từ > 2h chi phí phát sinh phụ trội = 100% chi phí thuê phòng.
- Khi khách hàng mang theo đồ ăn, nước uống từ bên ngoài vào, sẽ tính thêm phụ thu 10% chi
phí thuê phòng. Chi phí này miễn phí với khách hàng sử dụng dịch vụ teabreak.
- Trường hợp Khách hàng có nhu cầu hoãn/hủy hoặc thay đổi lịch sử dụng phòng, phải báo trước
cho NovaUp muộn nhất 3 ngày trước lịch sử dụng phòng gần nhất. Chi phí cọc sẽ được
bảo lưu trong thời hạn 45 ngày nếu Khách hàng chưa sử dụng hết số buổi theo chi phí
đã đặt cọc.
NovaUp luôn hướng tới chất lượng dịch vụ cao nhất, lấy sự hài lòng của Quý
Khách hàng làm thước đo cho sự thành công bền vững.
Hy vọng với báo giá ưu đãi trên, NovaUp sẽ có thêm nhiều cơ hội để hợp tác với
Quý Khách hàng trong thời gian tới.
Xin chân thành cảm ơn Quý Khách hàng đã tin tưởng và quan tâm tới dịch vụ của
NovaUp.
Trân trọng!